Characters remaining: 500/500
Translation

chuẩn y

Academic
Friendly

Từ "chuẩn y" trong tiếng Việt có nghĩasự đồng ý hoặc chấp thuận của một người hoặc một cấp thẩm quyền đối với một đề nghị, dự thảo hoặc kế hoạch nào đó cấp dưới đã đệ trình.

Giải thích chi tiết:
  • Chuẩn y: một động từ, trong đó "chuẩn" có nghĩachuẩn bị, sẵn sàng, "y" có nghĩađồng ý, chấp thuận. Khi kết hợp lại, "chuẩn y" mang ý nghĩa là người quyền lực sẽ xem xét đồng ý với những cấp dưới đã đề xuất.
dụ sử dụng:
  1. Cấp dưới đề xuất một dự án:

    • "Giám đốc đã chuẩn y dự án mở rộng kinh doanh của phòng marketing."
    • (Ở đây, giám đốc đã đồng ý với kế hoạch phòng marketing đã trình bày.)
  2. Trong chính phủ:

    • "Quốc hội đã chuẩn y luật mới về bảo vệ môi trường."
    • (Quốc hội đã đồng ý thông qua luật này.)
  3. Trong công việc:

    • "Trưởng phòng đã chuẩn y báo cáo tài chính của năm ngoái."
    • (Trưởng phòng đã đồng ý với báo cáo tài chính cấp dưới đã gửi.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Trước khi chuẩn y quyết định, lãnh đạo cần xem xét tất cả các khía cạnh liên quan."
    • (Ở đây, câu nhấn mạnh rằng việc đồng ý không chỉ đơn thuần chấp thuận còn cần phải xem xét kỹ lưỡng.)
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Chấp thuận: Thường được sử dụng trong các tình huống không chính thức hơn, trong khi "chuẩn y" thường mang tính chất chính thức nghiêm túc hơn.
  • Đồng ý: một từ có nghĩa tương tự nhưng có thể được dùng rộng rãi hơn không nhất thiết phải sự chỉ định của cấp thẩm quyền.
Từ đồng nghĩa:
  • Phê duyệt: Cũng có nghĩađồng ý với một kế hoạch hoặc đề nghị, thường được dùng trong các văn bản chính thức.
Từ liên quan:
  • Đề xuất: hành động đưa ra ý kiến hoặc kế hoạch để xin sự đồng ý.
  • Dự thảo: bản nháp của một kế hoạch, văn bản trước khi được chuẩn y.
Kết luận:

"Chuẩn y" một từ quan trọng trong tiếng Việt, thường xuất hiện trong các văn bản chính thức trong các tình huống giao tiếp tính chất quản lý hoặc lãnh đạo.

  1. đgt. (Người hoặc cấp thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo cấp dưới đệ trình.

Comments and discussion on the word "chuẩn y"